Bộ đội hay người lính trong tiếng anh là Soldier
Phiên âm và cách đọc
UK: /ˈsəʊl.dʒər/
US: /ˈsoʊl.dʒɚ/
Một số từ liên quan khác
Military UK /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ US /ˈmɪl.ə.ter.i/ Quân đội, lực lượng vũ trang
Department of Defense: UK /dɪˈfens/ – US /dɪˈfens/ bộ quốc phòng
Conscription: UK /kənˈskrɪp.ʃən/ – US /kənˈskrɪp.ʃən/: Nghĩa vụ quân sự
Troops /trups/ Tiểu đội
War: UK /wɔːr/ – US /wɔːr/: chiến tranh
Weapon UK /ˈwep.ən/ – US /ˈwep.ən/ : Vũ khí
Veteran UK /ˈvet.ər.ən/ US /ˈve.t̬ɚ.ən/: Cự chiến binh
Paratrooper: UK /ˈpærˌtruː.pər/ US /ˈperˌtruː.pɚ/: Lính nhảy dù
Prisoner of war /ˈprɪz.ən.ər/ US /ˈprɪz.ən.ɚ/ – Tù nhân chiến tranh