Sinh nhật

Một số lời chúc mừng sinh nhật trong tiếng Đức phổ biến

Trong văn hóa Đức, ngày sinh nhật không chỉ được đánh dấu bằng thời gian trôi qua; họ được đón nhận bằng sự chân thành, ấm áp và một chút quyến rũ của người Đức. Khi chúng ta cụng ly đón chào một năm đầy phiêu lưu nữa, hãy cùng nhau gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức, nơi những từ ngữ được chọn lọc một cách chính xác để truyền tải không chỉ niềm vui mà còn cả cảm giác kết nối sâu sắc.

Dù bạn đang chúc mừng sinh nhật cho bạn bè, thành viên gia đình hay đồng nghiệp, những lời chúc mừng này đều gói gọn những tình cảm chân thành của bạn.

Trong tiếng Đức Alles Gute zum Geburtstag! nghĩa là Chúc mừng sinh nhật là cách đơn giản nhất, lịch sử và dành cho mọi đối tượng. Nó được phát âm như sau:

Một số lời chúc mừng sinh nhật trong tiếng Đức phổ biến
  • Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag! – “Chúc mừng sinh nhật” – Đây là một lời chào trang trọng hơn có thể được sử dụng cho người lớn tuổi hoặc đối tác kinh doanh.
  • Viel Glück zum Geburtstag! – “Chúc mừng sinh nhật” – Đây là một lời chào chung có thể được sử dụng cho tất cả mọi người.
  • Alles Liebe zum Geburtstag!  – “Chúc mừng sinh nhật” – Đây là một lời chào yêu thương có thể được sử dụng cho bạn bè thân thiết và gia đình.
  • Ich wünsche dir alles Gute zum Geburtstag! – “Chúc sinh nhật vui vẻ” – Đây là một lời chào cá nhân có thể được sử dụng cho người mà bạn coi trọng.
  • Viel Erfolg und Gesundheit zum Geburtstag! “Chúc bạn có nhiều thành công và sức khỏe tốt trong ngày sinh nhật của mình!” – Đây là một lời chào đầy hy vọng có thể được sử dụng cho ai đó đang phải đối mặt với những thách thức hoặc thay đổi mới.
  • Alles Gute zum Geburtstag! Du bist ein unglaublicher Mensch und ich bin so glücklich, dich in meinem Leben zu haben. – “Chúc mừng sinh nhật! Bạn là một người tuyệt vời và tôi thật may mắn khi có bạn trong đời.”
  • Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag! Du bist immer für mich da und ich danke dir für deine Unterstützung und Freundschaft.  – “Chúc mừng sinh nhật của bạn! Bạn luôn ở đó vì tôi và tôi cảm ơn sự giúp đỡ và tình cảm của bạn.”
  • Viel Glück zum Geburtstag! Ich glaube an dich und ich weiß, dass du alles erreichen kannst, was du dir vornimmst. – “Chúc may mắn! Tôi tin vào bạn và tôi biết bạn có thể đạt được tất cả các dự định của mình.”
  • Alles Liebe zum Geburtstag! Ich freue mich darauf, dieses Jahr viele Abenteuer mit dir zu teilen. – “Chúc mừng sinh nhật! Tôi mong được đồng hành thật nhiều với bạn trong năm nay.”
  • Viel Erfolg und Gesundheit zum Geburtstag! Du strahlst Freude und Positivität aus und verdienst alles Glück der Welt. – “Chúc bạn có nhiều thành công và sức khỏe trong ngày sinh nhật của mình! Bạn lan tỏa niềm vui và sự tích cực, và bạn xứng đáng nhận được mọi hạnh phúc trên thế giới.”

Related Posts

1 of 26