Hầu hết chúng ta thích đi ngoài, nó có thể là nhà hàng, các quán ăn vỉa hè, ăn vặt ..v..v. Từ quán ăn trong tiếng anh là Restaurant
UK /ˈres.tər.ɒnt/
US /ˈres.tə.rɑːnt/
Một số từ vựng hay sử dụng khi đi ăn
Chophouse – quán ăn bình dân, quán ăn rẻ
Eating house – nhà hàng, quán ăn
Eating place – địa điểm ăn uống
Fast food restaurant: nhà hàng ăn nhanh
Meal – bữa ăn
Quick meal – bữa ăn nhanh
Eat out – ăn ngoài
Appetizers – món khai vị
Dessert – món tráng miệng
Japanese/Vietnamese/korean/Italian restaurant – nhà hàng Nhật/Việt/Hàn/Ý
Seafood – hải sản
Vegetarian – ăn chay
Cuisine – ẩm thực
Menus – thực đơn
Waiter – phục vụ nam
Waitress – phục vụ nữ
Bill – hóa đơn
Make a booking – book a table – đặt bàn
Side dish – món ăn phụ
Tip – tiền boa nhân viên phục vụ