Khi bạn đang dùng bữa trong nhà hàng hoặc tại nhà của ai đó, điều quan trọng là phải biết các từ và cụm từ thích hợp để sử dụng khi gọi đồ ăn, yêu cầu tính tiền hoặc trò chuyện với những người cùng ăn với bạn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ ăn uống cần thiết để giúp bạn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm | Khác |
---|---|---|---|
bowl | bát | UK /bəʊl/ US /boʊl/ | |
butter knife | Dao cắt bơ | UK /ˈbʌt.ər/ US /ˈbʌt̬.ɚ/ UK /naɪf/ US /naɪf/ | |
candlesticks | chân nến | UK /ˈkæn.dəl.stɪk/ US /ˈkæn.dəl.stɪk/ | |
coasters | Đế lót ly/chén | UK /ˈkəʊ.stər/ US /ˈkoʊ.stɚ/ | |
cup | Tách | UK /kʌp/ US /kʌp/ | |
fork | Nĩa | UK /fɔːk/ US /fɔːrk/ | |
spoon | Thìa | UK /spuːn/ US /spuːn/ | |
plate | Đĩa | UK /pleɪt/ US /pleɪt/ | |
dinnerware | Bộ đồ ăn | UK /ˈdɪn.ə.weər/ US /ˈdɪn.ɚ.wer/ | |
napkin/serviette | Khăn ăn | UK /ˈnæp.kɪn/ US /ˈnæp.kɪn/ UK /ˌsɜː.viˈet/ US /ˌsɝː.viˈet/ | |
tablecloth | Khăn trải bàn | UK /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ US /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ | |
tumbler | Cái cốc | UK /ˈtʌm.blər/ US /-blɚ/ | |
wine glass | Ly rượu | ||
water jug | Bình nước | ||
chopsticks | Đũa | UK /ˈtʃɒp.stɪk/ US /ˈtʃɑːp.stɪk/ | |
toothpick | Tăm | UK /ˈtuːθ.pɪk/ US /ˈtuːθ.pɪk/ |