Trong sự rũ của văn hóa Pháp, sinh nhật cũng là là những dịp, khoảnh khắc được tô điểm bằng sự sang trọng, ấm áp và một chút tinh tế nên thơ. Bạn đang tìm và gửi lời chúc mừng tới bạn bè, thành viên gia đình hay đồng nghiệp, những lời chào này đều gói gọn sự tinh tế và tình cảm chân thành vốn là nét đặc trưng của văn hóa Pháp.
Trong tiếng Pháp, lời chúc mừng sinh nhật phổ biến nhất là Joyeux anniversaire! (Chúc mừng sinh nhật!). Đây là một lời chào đơn giản và lịch sự có thể được sử dụng cho tất cả mọi người.
Joyeux Anniversaire !
Chúc mừng sinh nhật
Dưới đây là một số lời chúc sinh nhật thông dụng trong tiếng Pháp
- Je te souhaite un bon anniversaire! “Chúc bạn sinh nhật thật hạnh phúc” – Đây là một lời chào thân mật hơn có thể được sử dụng cho bạn bè thân thiết và gia đình.
- Je te souhaite un anniversaire rempli de joie et de bonheur! “Chúc bạn sinh nhật tràn đầy niềm vui và hạnh phúc” – Đây là một lời chúc chân thành có thể được sử dụng cho bất cứ ai mà bạn quan tâm.
- Je te souhaite de poursuivre tes rêves et de réaliser tous tes désirs! “Chúc bạn theo đuổi ước mơ và thực hiện được mọi mong muốn của mình!” – lời chúc đáng khích lệ có thể áp dụng cho những người có nhiều tham vọng và có ước mơ lớn.
- Je te souhaite une année pleine de succès et de moments inoubliables! “Chúc bạn một năm đầy thành công và những khoảnh khắc khó quên!” – dành cho những người đang bắt đầu một năm mới hoặc một chương mới trong cuộc đời.
- Je te souhaite d’être entouré de l’amour et de la bienveillance de tes proches! “Tôi chúc bạn được bao quanh bởi tình yêu và lòng tốt của những người thân yêu của bạn!”
- Je te souhaite un bon anniversaire! Tu es une personne incroyable et je suis tellement chanceux de t’avoir dans ma vie. “Tôi chúc bạn một sinh nhật hạnh phúc! Bạn là một người tuyệt vời và tôi thật may mắn khi có bạn trong đời.”
- Je te souhaite un anniversaire rempli de joie et de bonheur! Tu es toujours là pour moi et je te remercie pour ton soutien et ton amitié. “Tôi chúc bạn một sinh nhật tràn ngập niềm vui và hạnh phúc! Bạn luôn ở đó vì tôi và tôi cảm ơn sự hỗ trợ và tình bạn của bạn.”
- Je te souhaite de poursuivre tes rêves et de réaliser tous tes désirs! Je crois en toi et je sais que tu peux accomplir tout ce que tu veux. “Chúc bạn theo đuổi ước mơ và thực hiện được mọi mong muốn của mình! Tôi tin tưởng vào bạn và tôi biết bạn có thể đạt được bất cứ điều gì bạn muốn.”
- Je te souhaite une année pleine de succès et de moments inoubliables! J’ai hâte de partager de nombreuses aventures avec toi cette année. “Chúc bạn một năm đầy thành công và những khoảnh khắc khó quên! Tôi mong được chia sẻ nhiều cuộc phiêu lưu với bạn trong năm nay.”
- Je te souhaite d’être entouré de l’amour et de la bienveillance de tes proches! Tu rayonnes de joie et de positivité, et tu mérites tout le bonheur du monde. “Tôi chúc bạn được bao quanh bởi tình yêu và lòng tốt của những người thân yêu của bạn! Bạn tỏa ra niềm vui và sự tích cực, và bạn xứng đáng nhận được mọi hạnh phúc trên thế giới.”
- Je te souhaite d’être entouré de l’amour et de la bienveillance de tes proches! Tu rayonnes de joie et de positivité, et tu mérites tout le bonheur du monde. “Tôi chúc bạn được bao quanh bởi tình yêu và lòng tốt của những người thân yêu của bạn! Bạn tỏa ra niềm vui và sự tích cực, và bạn xứng đáng nhận được mọi hạnh phúc trên thế giới.”